Trang chủ>做手术

Tiếng Trung giản thể

做手术

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 做手术

  1. hoạt động trên
    zuò shǒushù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不得不做手术
bùdébù zuòshǒushù
phải phẫu thuật
我不需要做手术?
wǒ bùxūyào zuòshǒushù ?
Tôi không cần hoạt động?
给我做手术
gěi wǒ zuòshǒushù
phẫu thuật cho tôi
他的左膝需要做手术
tā de zuǒ xī xūyào zuòshǒushù
anh ấy sẽ yêu cầu phẫu thuật đầu gối trái của mình

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc