Ý nghĩa của 光

  1. chỉ, đơn thuần
    guāng
  2. sử dụng hết, không còn lại gì
    guāng
  3. ánh sáng, tia sáng
    guāng
  4. mịn, bóng
    guāng
  5. mịn, bóng
    guāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不要光凭热情去工作
búyào guāng píng rèqíng qù gōngzuò
đừng làm việc bằng sự nhiệt tình một mình
他光说不作
tā guāng shuō bù zuò
anh ấy chỉ nói và không có hành động
他光吃青菜,不吃肉
tā guāng chī qīngcài , bùchī ròu
cô ấy chỉ ăn rau và kiêng ăn thịt
光靠你们俩
guāng kào nǐmen liǎng
chỉ phụ thuộc vào hai bạn
光你一个人
guāng nǐ yīgèrén
Chỉ có bạn
把敌人消灭光
bǎ dírén xiāomiè guāng
quét sạch tất cả kẻ thù
穷光蛋
qióngguāngdàn
một người ăn xin không một xu dính túi
花光积蓄
huāguāng jīxù
chi tiêu tất cả các khoản tiết kiệm
用光
yòngguāng
sử dụng hết
把所有的糖都吃光
bǎ suǒ yǒude táng dū chīguāng
ăn hết kẹo
月光
yuè guāng
ánh trăng
灯光
dēng guāng
ngọn đèn
太阳光
tàiyáng guāng
ánh sáng mặt trời
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc