Tiếng Trung giản thể

入内

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 入内

  1. vào bên trong
    rùnèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只有少数记者被允许入内
zhǐyǒu shǎoshù jìzhě bèi yǔnxǔ rùnèi
chỉ một số nhà báo được phép vào trong
入内出示证件
rùnèi chūshì zhèngjiàn
trình bày một tài liệu ở lối vào
未满十岁的儿童禁止入内
wèi mǎn shísuì de értóng jìnzhǐ rùnèi
trẻ em dưới mười tuổi không được phép vào
不经允许,不得入内
bù jīng yǔnxǔ , bùdé rùnèi
không vào mà không có sự cho phép
不准入内
bùzhǔn rùnèi
cấm vào

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc