Tiếng Trung giản thể
入迷
Thứ tự nét
Ví dụ câu
对音乐爱得入迷
duì yīnyuè ài dé rùmí
bị ám ảnh bởi âm nhạc
读小说读得入迷
dú xiǎoshuō dú dé rùmí
bị cuốn hút bởi một cuốn tiểu thuyết
孩子们玩得入迷了
háizǐmén wán dé rùmíle
trẻ em chơi quá lâu
歌手使听众听得入迷了
gēshǒu shǐ tīngzhòng tīng dé rùmíle
ca sĩ mê hoặc khán giả