Thứ tự nét
Ví dụ câu
请全场喝一杯
qǐng quánchǎng hē yībēi
mua cho mọi người một thức uống
全场人都陷入疯狂状态
quánchǎng rén dū xiànrù fēngkuáng zhuàngtài
tất cả những người có mặt đã hoàn toàn phát điên
全场观众的倾心
quánchǎng guānzhòng de qīngxīn
sự ngưỡng mộ của tất cả mọi người có mặt