Tiếng Trung giản thể
全神贯注
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他全神贯注地工作
tā quánshénguànzhù dì gōngzuò
anh ấy rất say mê với công việc của mình
有兴趣的工作使他全神贯注
yǒuxīngqù de gōngzuò shǐ tā quánshénguànzhù
công việc yêu thích khiến anh ấy say mê
全神贯注于别的事
quánshénguànzhù yú biéde shì
để tập trung vào một cái gì đó khác
全神贯注地听
quánshénguànzhù dì tīng
là tất cả các tai