Thứ tự nét
Ví dụ câu
引起普遍关注
yǐnqǐ pǔbiàn guānzhù
để thu hút sự chú ý chung
给予必要关注
jǐyǔ bìyào guānzhù
dành sự quan tâm cần thiết
密切关注
mìqiē guānzhù
theo dõi chặt chẽ
关注事态的发展
guānzhù shìtài de fāzhǎn
theo dõi sự phát triển của các sự kiện
关注每一位客户
guānzhù měiyīwèi kèhù
chú ý đến mọi khách hàng
停止关注
tíngzhǐ guānzhù
hủy theo dõi