Trang chủ>兼收并蓄

Tiếng Trung giản thể

兼收并蓄

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 兼收并蓄

  1. để hấp thụ bất cứ thứ gì và mọi thứ
    jiānshōu bìngxù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

将中宗教传统的元素兼收并蓄地融入哲学
jiāng zhōng zōngjiào chuántǒng de yuánsù jiānshōubìngxù dì róngrù zhéxué
kết hợp chiết trung các yếu tố của truyền thống tôn giáo vào triết học
对这些理论应兼收并蓄
duì zhèixiē lǐlùn yīng jiānshōubìngxù
Cách tiếp cận chiết trung nên được áp dụng cho những lý thuyết này

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc