再说

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 再说

  1. còn gì nữa, ngoài ra
    zàishuō
  2. hoãn lại
    zàishuō
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

再说这些事情是不归法院管的
zàishuō zhèixiē shìqíng shì bù guī fǎyuàn guǎn de
hơn nữa, những vấn đề này không thuộc thẩm quyền của tòa án
再说又开始下雨了
zàishuō yòu kāishǐ xiàyǔ le
ngoài ra, trời bắt đầu mưa
再说他也没有这份能耐
zàishuō tā yě méiyǒu zhè fèn néngnài
ngoài ra, anh ấy không có khả năng như vậy
搪过这一阵,再说
táng guò zhèyīzhèn , zàishuō
chúng ta hãy giữ lấy và bằng cách nào đó sống sót qua khoảnh khắc này
到时候再说吧
dào shíhòu zàishuō bā
rôi chung ta se thây

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc