Tiếng Trung giản thể

冤案

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 冤案

  1. phán quyết sai
    yuān'àn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

处理冤案
chǔlǐ yuānàn
xử lý các phán quyết sai
冤案终于得到了昭雪
yuānàn zhōngyú dé dàole zhāoxuě
bản án sai cuối cùng đã được giải quyết
十几年前的冤案
shíjī niánqián de yuānàn
một vụ án oan từ hơn chục năm trước
平反冤案
píngfǎn yuānàn
giải quyết một phán quyết sai lầm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc