Tiếng Trung giản thể
冷暖
Thứ tự nét
Ví dụ câu
日子总有昼夜,季节总有冷暖
rìzǐ zǒng yǒu zhòuyè , jìjié zǒng yǒu lěngnuǎn
luôn có ngày và đêm, luôn có mùa ấm và mùa lạnh
天气转凉,冷暖变换要注意
tiānqì zhuǎnliáng , lěngnuǎn biànhuàn yào zhùyì
thời tiết chuyển lạnh, chú ý đến sự thay đổi của nhiệt độ
在冷暖空气的共同作用下
zài lěngnuǎn kōngqì de gòngtóng zuòyòng xià
dưới tác động tổng hợp của không khí lạnh và ấm