Tiếng Trung giản thể

出错

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 出错

  1. phạm sai lầm
    chūcuò
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

出错了,请重新尝试
chūcuò le , qǐng chóngxīn chángshì
Đã xảy ra lỗi. Vui lòng thử lại
小心,别出错
xiǎoxīn , bié chūcuò
hãy cẩn thận, đừng làm sai
他管账很少出错
tā guǎnzhàng hěnshǎo chūcuò
anh ấy hiếm khi mắc lỗi khi giữ tài khoản
忙中易出错,让人笑话
máng zhōng yìchūcuò , ràng rén xiàohuà
vội vàng làm lãng phí
出错中断
chūcuò zhōngduàn
lỗi ngắt
弄出错
nòng chūcuò
phạm sai lầm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc