Tiếng Trung giản thể
出错
Thứ tự nét
Ví dụ câu
出错了,请重新尝试
chūcuò le , qǐng chóngxīn chángshì
Đã xảy ra lỗi. Vui lòng thử lại
小心,别出错
xiǎoxīn , bié chūcuò
hãy cẩn thận, đừng làm sai
他管账很少出错
tā guǎnzhàng hěnshǎo chūcuò
anh ấy hiếm khi mắc lỗi khi giữ tài khoản
忙中易出错,让人笑话
máng zhōng yìchūcuò , ràng rén xiàohuà
vội vàng làm lãng phí
出错中断
chūcuò zhōngduàn
lỗi ngắt
弄出错
nòng chūcuò
phạm sai lầm