Thứ tự nét
Ví dụ câu
受害者不愿出面
shòuhàizhě bùyuàn chūmiàn
nạn nhân không muốn tiến tới
出面来解决纠纷
chūmiàn lái jiějué jiūfēn
xuất hiện với tư cách cá nhân để giải quyết tranh chấp
没有她我也不会出面
méiyǒu tā wǒ yěbù huì chūmiàn
Tôi sẽ không thể tiến lên nếu không có cô ấy