出面

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 出面

  1. xuất hiện với tư cách cá nhân
    chūmiàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

受害者不愿出面
shòuhàizhě bùyuàn chūmiàn
nạn nhân không muốn tiến tới
出面来解决纠纷
chūmiàn lái jiějué jiūfēn
xuất hiện với tư cách cá nhân để giải quyết tranh chấp
没有她我也不会出面
méiyǒu tā wǒ yěbù huì chūmiàn
Tôi sẽ không thể tiến lên nếu không có cô ấy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc