Thứ tự nét

Ý nghĩa của 分别

  1. tương ứng, riêng biệt
    fēnbié
  2. chia tay, rời xa nhau
    fēnbié
  3. Sự khác biệt
    fēnbié
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

分别刊登于十月五日和十月十五日
fēnbié kāndēng yúshí yuè wǔrì hé shíyuèshíwǔrì
sẽ xuất bản lần lượt vào ngày 5 và 15 tháng 10
分别标注图片一和图片二
fēn bié biāozhù túpiàn yī hé túpiàn èr
để đánh dấu hình ảnh 1 và hình ảnh 2 tương ứng
三个汉字分别有两种读音
sāngè hànzì fēnbié yǒu liǎngzhǒng dúyīn
ba ký tự Trung Quốc có hai kiểu phát âm tương ứng
是时候该分别了
shì shíhòu gāi fēn biéle
Đã đến lúc phải nói lời tạm biệt
同朋友们分别
tóng péngyǒumén fēnbié
chia tay với bạn bè
分别后又见面
fēn bié hòu yòu jiànmiàn
hẹn gặp lại sau khi chia tay
暂时分别
zànshí fēnbié
tạm chia tay
他们之间是有分别的
tāmen zhījiān shì yǒu fēn biéde
có sự khác biệt giữa chúng
男女之间的分别
nánnǚzhījiān de fēnbié
sự khác biệt giữa nam và nữ
有什么分别?
yǒu shénme fēn bié ?
Sự khác biệt là gì?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc