Thứ tự nét

Ý nghĩa của 刚

  1. vừa rồi
    gāng
  2. chắc chắn, mạnh mẽ
    gāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我刚碰见了一个朋友
wǒ gāng pèngjiàn le yígè péngyǒu
Tôi vừa tình cờ gặp một người bạn
你刚走,他就来了
nǐ gāng zǒu , tā jiù lái le
anh ấy chỉ đến khi bạn rời đi
太阳刚下山
tài yánggāng xiàshān
mặt trời vừa lặn
刚开始
gāngkāishǐ
chỉ mới bắt đầu
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc