Tiếng Trung giản thể

利弊

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 利弊

  1. ưu và nhược điểm
    lìbì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

在国外学习有何利弊?
zàiguówài xuéxí yǒu hé lìbì ?
ưu và nhược điểm của du học là gì?
互有利弊
hù yǒu lìbì
cắt cả hai cách
各有利弊
gè yǒu lìbì
mỗi cái đều có ưu và nhược điểm
权衡利弊
quánhénglìbì
để cân nhắc những ưu và khuyết điểm
利弊得失
lìbì déshī
ưu điểm và nhược điểm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc