Tiếng Trung giản thể
利弊
Thứ tự nét
Ví dụ câu
在国外学习有何利弊?
zàiguówài xuéxí yǒu hé lìbì ?
ưu và nhược điểm của du học là gì?
互有利弊
hù yǒu lìbì
cắt cả hai cách
各有利弊
gè yǒu lìbì
mỗi cái đều có ưu và nhược điểm
权衡利弊
quánhénglìbì
để cân nhắc những ưu và khuyết điểm
利弊得失
lìbì déshī
ưu điểm và nhược điểm