Trang chủ>别说…就连

Tiếng Trung giản thể

别说…就连

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 别说…就连

  1. để một mình
    biéshuō…jiù lián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他没有过杀别说杀人了,就连鸡都
tā méiyǒu guò shā biéshuō shārén le , jiù lián jī dū
anh ta chưa bao giờ giết một con gà, chứ đừng nói đến một người đàn ông
别说都朋友难很是国家,就连想改变一个
bié shuō dū péngyǒu nán hěn shì guójiā , jiù lián xiǎng gǎibiàn yígè
thật khó để thay đổi một người bạn, chứ đừng nói đến một đất nước
别说你,就连我也没有见过他
bié shuō nǐ , jiù lián wǒ yě méi yǒu jiàn guò tā
thậm chí tôi chưa gặp anh ấy, thậm chí không phải bạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc