Tiếng Trung giản thể
前人
Thứ tự nét
Ví dụ câu
从前人那里得益匪浅
cóng qiánrén nàlǐ déyì fěiqiǎn
để học hỏi nhiều điều từ những người đi trước
走前人没有走过的道路
zǒu qiánrén méiyǒu zǒuguò de dàolù
bước đi trên con đường chưa từng có ai đi trước
前人栽树,后人乘凉
qiánrén zāishù , hòurén chéngliáng
tiền nhân làm việc vì lợi ích của con cháu
才朽不及前人
cái xiǔ bùjí qiánrén
năng lực yếu và kém hơn so với người đi trước
重复前人的后尘
chóngfù qiánrén de hòuchén
để lặp lại con đường của những người đi trước
前人总结的经验
qiánrén zǒngjié de jīngyàn
kinh nghiệm đúc kết từ những người đi trước