Tiếng Trung giản thể

前人

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 前人

  1. người tiền nhiệm
    qiánrén
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

从前人那里得益匪浅
cóng qiánrén nàlǐ déyì fěiqiǎn
để học hỏi nhiều điều từ những người đi trước
走前人没有走过的道路
zǒu qiánrén méiyǒu zǒuguò de dàolù
bước đi trên con đường chưa từng có ai đi trước
前人栽树,后人乘凉
qiánrén zāishù , hòurén chéngliáng
tiền nhân làm việc vì lợi ích của con cháu
才朽不及前人
cái xiǔ bùjí qiánrén
năng lực yếu và kém hơn so với người đi trước
重复前人的后尘
chóngfù qiánrén de hòuchén
để lặp lại con đường của những người đi trước
前人总结的经验
qiánrén zǒngjié de jīngyàn
kinh nghiệm đúc kết từ những người đi trước

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc