Thứ tự nét
Ví dụ câu
世界在动荡中前进
shìjiè zài dòngdàng zhōng qiánjìn
những tiến bộ của thế giới trong bối cảnh đồng bộ hóa tuabin
您停止了前进是个有知识的人,但
nín tíngzhǐ le qiánjìn shì gè yǒu zhīshí de rén , dàn
bạn là một người có kiến thức, nhưng đã ngừng tiến về phía trước
时间在前进
shíjiān zài qiánjìn
thời gian đang trôi qua
阻挡不住历史车轮的前进
zǔdǎng búzhù lìshǐ chēlún de qiánjìn
chúng ta không thể kìm hãm bánh xe lịch sử