Tiếng Trung giản thể

加之

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 加之

  1. thêm vao Đoa
    jiāzhī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每文章,加之最新的时尚美容资讯个月我们都会刊登最好的
měi wénzhāng , jiāzhī zuìxīnde shíshàng měiróng zīxùn gè yuè wǒmen dōuhuì kāndēng zuìhǎo de
hàng tháng, chúng tôi sẽ cung cấp những bài báo hay nhất, cùng với những tin tức thời trang và làm đẹp mới nhất
加之日本的一个大问题老年人数量不断增加,人口失衡成为
jiāzhī rìběn de yígè dàwèntí lǎoniánrén shùliàng bùduàn zēngjiā , rénkǒu shīhéng chéngwéi
cùng với số lượng người già ngày càng tăng, sự mất cân bằng dân số đã trở thành một vấn đề lớn ở Nhật Bản
连修,它已经摇摇欲坠了日的暴雨,加之房屋年老失
lián xiū , tā yǐjīng yáoyáoyùzhuì le rì de bàoyǔ , jiāzhī fángwū niánlǎo shī
những ngày mưa lớn và tuổi già đã khiến nó trở nên sụp đổ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc