Tiếng Trung giản thể

加倍

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 加倍

  1. tăng gấp đôi
    jiābèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

加倍给钱
jiābèi gěiqián
tăng gấp đôi thanh toán
加倍小心
jiābèi xiǎoxīn
phải hết sức cẩn thận
加倍注意这一问题
jiābèi zhùyì zhè yī wèntí
dành sự quan tâm nhiều hơn đến vấn đề này
力量加倍了
lìliàng jiābèi le
lực lượng tăng gấp đôi
加倍付钱
jiābèi fùqián
phải trả gấp đôi

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc