Tiếng Trung giản thể
加倍
Thứ tự nét
Ví dụ câu
加倍给钱
jiābèi gěiqián
tăng gấp đôi thanh toán
加倍小心
jiābèi xiǎoxīn
phải hết sức cẩn thận
加倍注意这一问题
jiābèi zhùyì zhè yī wèntí
dành sự quan tâm nhiều hơn đến vấn đề này
力量加倍了
lìliàng jiābèi le
lực lượng tăng gấp đôi
加倍付钱
jiābèi fùqián
phải trả gấp đôi