Tiếng Trung giản thể
加起来
Thứ tự nét
Ví dụ câu
各种税加起来是一笔巨款
gèzhǒng shuì jiāqǐlái shì yībǐ jùkuǎn
thuế đã lên đến một khoản tiền khổng lồ
我们加起来是三美元掏空了口袋,所有的钱
wǒmen jiāqǐlái shì sān měiyuán tāokōng le kǒudài , suǒyǒu de qián
chúng tôi đã làm rỗng túi của mình và tất cả số tiền được cộng lên đến 3 đô la
把所有费用加起来
bǎ suǒyǒu fèiyòng jiāqǐlái
để cộng lại tất cả các chi phí
将一行数字加起来
jiāng yīxíng shùzì jiāqǐlái
để thêm một hàng số liệu