Tiếng Trung giản thể
勇猛
Thứ tự nét
Ví dụ câu
尽管勇猛输了,但队员表现得极为
jǐnguǎn yǒngměng shū le , dàn duìyuán biǎoxiàn dé jíwéi
tuy cả đội thua nhưng họ đã chơi với tinh thần vô cùng
勇猛的冲击
yǒngměngde chōngjī
cú sốc dũng cảm
勇猛的飞行员
yǒngměngde fēixíngyuán
phi công dũng cảm
勇猛如狮
yǒngměng rú shī
dũng cảm như một con sư tử
勇猛无比
yǒngměng wúbǐ
dũng cảm và hung dữ vô song