Tiếng Trung giản thể
半死不活
Thứ tự nét
Ví dụ câu
这孩子看上去半死不活的
zhè háizǐ kànshàngqù bànsǐbùhuó de
đứa trẻ tội nghiệp trông chết hơn còn sống
他半死不活地躺了将近一个月
tā bànsǐbùhuó dì tǎng le jiāngjìn yígè yuè
gần một tháng anh ấy nằm gần chết
公司这两年一直半死不活
gōngsī zhè liǎngnián yīzhí bànsǐbùhuó
công ty đã chết một nửa trong hai năm qua