Tiếng Trung giản thể
半道上
Thứ tự nét
Ví dụ câu
半道上就饿死
bàndào shàng jiù èsǐ
chết vì đói nửa đường
在半道上就没油了
zài bàndào shàng jiù méi yóu le
xe hết xăng giữa chừng
到半道上而改变主意
dào bàndào shàng ér gǎibiàn zhǔyì
thay đổi ý định giữa chừng
汽车半道上抛锚了
qìchē bàndào shàng pāomáo le
xe bị hỏng giữa đường