Tiếng Trung giản thể
卖出
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他卖出每样东西都获利
tā màichū měi yàng dōngxī dū huòlì
anh ấy có lợi nhuận trên mọi thứ anh ấy bán
他多万本的书在全世界卖出了两千
tā duō wàn běn de shū zài quán shìjiè màichū le liǎngqiān
sách của ông đã bán được hơn 20 triệu bản trên toàn thế giới
低价买进,高价卖出
dījià mǎijìn , gāojià màichū
mua với giá thấp và bán với giá cao
廉价卖出某物
liánjià màichū mǒuwù
để bán sth. giảm giá rẻ