Tiếng Trung giản thể

卖出

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 卖出

  1. bán
    màichū
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他卖出每样东西都获利
tā màichū měi yàng dōngxī dū huòlì
anh ấy có lợi nhuận trên mọi thứ anh ấy bán
他多万本的书在全世界卖出了两千
tā duō wàn běn de shū zài quán shìjiè màichū le liǎngqiān
sách của ông đã bán được hơn 20 triệu bản trên toàn thế giới
低价买进,高价卖出
dījià mǎijìn , gāojià màichū
mua với giá thấp và bán với giá cao
廉价卖出某物
liánjià màichū mǒuwù
để bán sth. giảm giá rẻ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc