Thứ tự nét
Ví dụ câu
占优势
zhànyōushì
thống trị
他占了上风
tā zhān le shàngfēng
lợi thế là về phía anh ấy
占多数
zhānduōshù
đa số
被占财产
bèi zhān cáichǎn
tài sản bị chiếm dụng
这些书架占了起居室的大部分
zhèixiē shūjià zhān le qǐjūshì de dàbùfèn
giá sách chiếm gần hết phòng khách
被占领土
bèizhānlǐngtǔ
lãnh thổ bị chiếm đóng
占他全部的时间
zhān tā quánbù de shíjiān
chiếm toàn bộ thời gian của anh ấy