Thứ tự nét

Ý nghĩa của 印

  1. để in
    yìn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

收信地址已印在申请表上
shōuxìn dìzhǐ yǐ yìn zài shēnqǐngbiǎo shàng
địa chỉ gửi thư được in trên mẫu đơn đăng ký
印在正面
yìn zài zhèng miàn
in ở mặt trước
我们发现墙上印了这些号码
wǒmen fāxiàn qiángshàng yìn le zhèixiē hàomǎ
chúng tôi tìm thấy những con số này được in trên tường
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc