Thứ tự nét
Ví dụ câu
边缘的,但却是积极的成果
biānyuán de , dàn què shì jījíde chéngguǒ
khiêm tốn nhưng tuy nhiên kết quả tích cực
却是可以实现的
què shì kěyǐ shíxiàn de
tuy nhiên nó có thể đạt được
那听起来像是玩笑,却是真的
nà tīngqǐlái xiàngshì wánxiào , què shì zhēn de
điều này nghe có vẻ như một trò đùa, nhưng đó là sự thật