Thứ tự nét
Ví dụ câu
她名声不久就获得了顶级厨师的
tā míngshēng bùjiǔ jiù huòdé le dǐngjí chúshī de
cô ấy sớm có được danh tiếng là một đầu bếp hạng nhất
最好的厨师
zuìhǎo de chúshī
người đứng đầu tốt nhất
你想当厨师?
nǐxiǎng dāng chúshī ?
bạn có muốn trở thành một đầu bếp?
总厨师
zǒng chúshī
bếp trưởng