Ví dụ câu
时代的反映
shídài de fǎnyìng
tấm gương của thời đại
反映社会现实
fǎnyìng shèhuì xiànshí
để phản ánh các hiện tượng xã hội
反映真实的情况
fǎnyìng zhēnshí de qíngkuàng
để phản ánh tình hình thực tế
反映思想
fǎnyìng sīxiǎng
phản ánh suy nghĩ
明确地反映
míngquèdì fǎnyìng
truyền đạt rõ ràng
反映意见和要求
fǎnyìng yìjiàn hé yāoqiú
để truyền đạt ý kiến và yêu cầu
反映出下列主要考量
fǎn yìngchū xiàliè zhǔyào kǎoliáng
để báo cáo những cân nhắc chính sau đây