Tiếng Trung giản thể
发牢骚
Thứ tự nét
Ví dụ câu
在老板面前发牢骚
zài lǎobǎn miànqián fāláosāo
phàn nàn trước mặt ông chủ
因物价高而发牢骚
yīn wùjià gāo ér fā láosāo
phàn nàn về giá cao
别发牢骚了
bié fā láosāo le
ngừng càu nhàu
你没有理由发牢骚
nǐ méi yǒulǐyóu fāláosāo
bạn không có lý do gì để phàn nàn
他老是发牢骚
tā lǎoshì fāláosāo
anh ấy luôn càu nhàu