Thứ tự nét

Ý nghĩa của 发言

  1. để thực hiện một bài phát biểu
    fāyán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每次发言限定在十分钟之内
měicì fāyán xiàndìng zài shífēnzhōng zhīnèi
mỗi bài phát biểu được giới hạn trong 10 phút
发言很热烈
fāyán hěn rèliè
nói một cách nhiệt tình
发言权
fāyánquán
quyền ngôn luận
已经发过言了
yǐjīng fā guò yán le
đã thực hiện một bài phát biểu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc