Tiếng Trung giản thể

取舍

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 取舍

  1. để đưa ra lựa chọn của một người
    qǔshě
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

难以取舍
nányǐ qǔshě
khó lựa chọn giữa
有批判地加以取舍
yǒu pīpàn dì jiāyǐ qǔshě
để lựa chọn nghiêm túc
这两个候选人之间决定取舍
zhè liǎnggè hòuxuǎnrén zhījiān juédìng qǔshě
để quyết định giữa hai ứng cử viên

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc