Tiếng Trung giản thể
受得了
Thứ tự nét
Ví dụ câu
窗子开着,你受得了吗?
chuāngzǐ kāizháo , nǐ shòudéle ma ?
bạn có phiền cửa sổ đang mở không?
你?怎么能受得了这种恶劣的天气
nǐ ? zěnme néng shòudéle zhèzhǒng èliède tiānqì
Làm thế nào bạn có thể chịu được thời tiết khủng khiếp như vậy?
真不知道我女儿怎么受得了你!
zhēn bùzhīdào wǒ nǚér zěnme shòudéle nǐ !
Tôi không biết con gái tôi làm thế nào để đối phó với bạn!