Ý nghĩa của 只

  1. chỉ mới
    zhǐ
  2. một từ đo lường cho động vật
    zhī
  3. một từ đo lường cho một trong những thứ được ghép nối
    zhī
  4. hạt đã bắt đầu chín
    zhǐ
  5. một từ đo lường cho động vật
    zhī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只见树木
zhǐ jiàn shùmù
chỉ có cây được tìm thấy
只有一个
zhǐ yǒu yī ge
chỉ có một
只三岁
zhǐ sān suì
chỉ ba tuổi
只要
zhǐ yào
giá như
只担心
zhǐ dānxīn
chỉ lo lắng về
两只猫
liǎng zhī māo
hai con mèo
一只狗
yī zhī gǒu
một con chó
一只鞋
yī zhī xié
một chiếc giày
一只袜子
yī zhī wàzǐ
một chiếc tất
两只手
liǎng zhī shǒu
hai tay
一只耳朵
yī zhī ěrduǒ
một bên tai
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc