只得

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 只得

  1. có nghĩa vụ
    zhǐdé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只得停止射击
zhǐde tíngzhǐ shèjī
buộc phải ngừng bắn
只得叫个管道工
zhǐde jiào gè guǎndàogōng
có nghĩa vụ gọi một thợ sửa ống nước
我只得求你尽快回来
wǒ zhī dé qiú nǐ jìn kuài huílái
Tôi không thể không cầu xin bạn đến đây càng sớm càng tốt

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc