Thứ tự nét
Ví dụ câu
我事只是听人家说才知道这件
wǒ shì zhī shì tīng rénjiā shuō cái zhīdào zhè jiàn
Tôi chỉ biết về nó qua tin đồn
我只是开了个玩笑
wǒ zhī shì kāi le gè wánxiào
Tôi chỉ đùa thôi
只是为了做样子给人看
zhǐshì wèile zuò yàngzǐ gěi rén kàn
chỉ để khoe khoang
他只是摇头
tā zhǐshì yáotóu
anh ấy chỉ lắc đầu