只有

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 只有

  1. chỉ duy nhất
    zhǐyǒu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只有好依靠党,才能把事情办
zhī yǒu hǎo yīkào dǎng , cáinéng bǎ shìqíng bàn
chỉ dựa vào đảng bạn mới có thể đối phó với vấn đề
只有他才明白商业
zhī yǒu tā cái míngbái shāngyè
chỉ anh ấy hiểu kinh doanh
只有好好学习才能得好分
zhī yǒu hǎohǎoxuéxí cáinéng dé hǎo fēn
chỉ bằng cách học tập tốt bạn mới có thể đạt điểm cao
只有这个任务在这种条件下才能完成
zhǐyǒu zhègè rènwù zài zhèzhǒng tiáojiànxià cáinéng wánchéng
chỉ trong những điều kiện như vậy nhiệm vụ mới có thể được hoàn thành

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc