Trang chủ>只要…才

Tiếng Trung giản thể

只要…才

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 只要…才

  1. chỉ nếu
    zhǐyào…cái
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只要…才针成磨功夫深,只要…才能把铁棒
zhǐyào … cái zhēn chéng mó gōngfū shēn , zhǐyào … cáinéng bǎ tiěbàng
nếu bạn chăm chỉ, bạn có thể mài thanh sắt thành kim
只要读很多书,才能成功
zhǐyào dú hěnduō shū , cáinéng chénggōng
bạn sẽ chỉ trở nên thành công nếu bạn đọc nhiều sách
只要付出努力,才会有回报
zhǐyào fùchū nǔlì , cái huì yǒu huíbào
chỉ khi bạn nỗ lực, nó sẽ được đền đáp

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc