Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 叮

  1. cắn
    dīng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

容易叮
róngyì dīng
dễ cắn
感觉到像被轻轻叮一下
gǎnjuédào xiàng bèi qīngqīng dīng yīxià
cảm thấy như một vết cắn nhẹ
他被黄蜂叮了一下
tā bèi huángfēng dīng le yīxià
anh ấy đã bị đốt bởi một con ong bắp cày
蚊子叮了我一口
wénzǐ dīng le wǒ yīkǒu
Tôi bị muỗi đốt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc