Ví dụ câu
他喜欢香蕉,可是我不喜欢
tā xǐhuān xiāngjiāo , kěshì wǒ bùxǐhuān
anh ấy thích chuối nhưng tôi không thích chúng
我老是老了,可是自己不感觉
wǒ lǎo shì lǎole , kěshì zìjǐ bù gǎnjué
Tôi cổ đại, nhưng tôi không cảm thấy nó
虽然很累,可是都很愉快
suīrán hěnléi , kěshì dū hěn yúkuài
mặc dù rất mệt, nhưng rất hài lòng