Tiếng Trung giản thể

号脉

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 号脉

  1. để cảm nhận nhịp đập
    hàomài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

在她的手腕上号脉
zài tā de shǒuwàn shàng hàomài
để cảm nhận nhịp đập trên cổ tay của cô ấy
给病人号着脉
gěi bìngrén hào zháo mài
để cảm nhận nhịp đập của bệnh nhân

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc