Tiếng Trung giản thể
各奔东西
Thứ tự nét
Ví dụ câu
毕业后我们班的同学就各奔东西了
bìyè hòu wǒmen bān de tóngxué jiù gèbēndōngxī le
sau khi tốt nghiệp các bạn cùng lớp của tôi đã rời xa nhau
曾经各奔东西我们不离不弃,如今我们
céngjīng gèbēndōngxī wǒmen bù lí bù qì , rújīn wǒmen
chúng tôi đã từng ở bên nhau, nhưng bây giờ mỗi người đã đi theo con đường riêng của họ
直到如何自己做事情我们各奔东西后,我才开始学会
zhídào rúhé zìjǐ zuò shìqíng wǒmen gèbēndōngxī hòu , wǒ cái kāishǐ xuéhuì
Chỉ cho đến khi mỗi chúng tôi đi theo con đường riêng của mình, tôi mới bắt đầu học cách làm mọi thứ cho bản thân