Trang chủ>各奔东西

Tiếng Trung giản thể

各奔东西

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 各奔东西

  1. đi những con đường riêng biệt
    gè bèn dōngxī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

毕业后我们班的同学就各奔东西了
bìyè hòu wǒmen bān de tóngxué jiù gèbēndōngxī le
sau khi tốt nghiệp các bạn cùng lớp của tôi đã rời xa nhau
曾经各奔东西我们不离不弃,如今我们
céngjīng gèbēndōngxī wǒmen bù lí bù qì , rújīn wǒmen
chúng tôi đã từng ở bên nhau, nhưng bây giờ mỗi người đã đi theo con đường riêng của họ
直到如何自己做事情我们各奔东西后,我才开始学会
zhídào rúhé zìjǐ zuò shìqíng wǒmen gèbēndōngxī hòu , wǒ cái kāishǐ xuéhuì
Chỉ cho đến khi mỗi chúng tôi đi theo con đường riêng của mình, tôi mới bắt đầu học cách làm mọi thứ cho bản thân

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc