Ý nghĩa của 名

  1. nổi tiếng
    míng
  2. một từ đo lường cho các ngành nghề
    míng
  3. đặt trong các cuộc thi
    míng
  4. Tên
    míng
  5. danh tiếng
    míng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

出名的坏蛋
chūmíng de huàidàn
kẻ xấu nổi tiếng
举世闻名
jǔshì wénmíng
được biết đến trên toàn thế giới
名作家
míng zuòjiā
nhà văn nổi tiếng
名都
míng dū
thành phố nổi tiếng
两名妇女都是法国人
liǎngmíng fùnǚ dūshì fǎguórén
cả hai người phụ nữ đều là người Pháp
十我们有二十名兼职员工
shí wǒmen yǒu èrshímíng jiānzhí yuángōng
chúng tôi có 20 nhân viên bán thời gian
两名学生
liǎngmíng xuéshēng
Hai học sinh
一名教师
yīmíng jiàoshī
một giáo viên
考试中获得第一名
kǎoshì zhōng huòdé dìyīmíng
để vượt qua kỳ thi tốt nhất
获得赛跑第一名
huòdé sàipǎo dìyīmíng
giành vị trí đầu tiên trong một cuộc thi chạy
她取得了第二名
tā qǔ déle dìèrmíng
cô ấy chiếm vị trí thứ hai
名列前茅
mínglièqiánmáo
nằm trong số những người đầu tiên
得第一名
dé dìyīmíng
giành vị trí đầu tiên
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc