Thứ tự nét
Ví dụ câu
把别的运动员都甩在后头
bǎ biéde yùndòngyuán dū shuǎi zàihòu tóu
bỏ lại tất cả những người chạy khác phía sau
在后头了造船方面英国已落到日本
zài hòutou le zàochuán fāngmiàn yīngguó yǐ luòdào rìběn
Anh đã tụt hậu so với Nhật Bản trong lĩnh vực đóng tàu
藏在门后头
cángzài mén hòutou
trốn sau cánh cửa