Trang chủ>听命于人

Tiếng Trung giản thể

听命于人

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 听命于人

  1. trì hoãn ý kiến
    tìngmìngyúrén
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不需要听命于人
bùxūyào tīngmìng yúrén
không lắng nghe ý kiến của người khác
为什么我该听命于人?
wéishènmǒ wǒ gāi tīngmìng yúrén ?
tại sao tôi nên lắng nghe ý kiến của người khác

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc