Thứ tự nét
Ví dụ câu
装没听见
zhuāng méi tīngjiàn
chơi điếc
听见有什么人的脚步声
tīngjiàn yǒu shénme rén de jiǎobùshēng
bước chân của ai đó được nghe thấy
你听见没有?
nǐ tīngjiàn méiyǒu ?
bạn có nghe thấy tôi không?
喊得使邻人听见了
hǎn dé shǐ línrén tīngjiàn le
để làm cho một người hàng xóm nghe thấy cuộc gọi của một người
听见波浪的汩汩声
tīngjiàn bōlàng de gǔgǔ shēng
nghe tiếng sóng vỗ rì rào