Trang chủ>唇焦口燥

Tiếng Trung giản thể

唇焦口燥

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 唇焦口燥

  1. môi và miệng trở nên khô
    chún jiāo kǒu zào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

毒辣的太阳让人唇焦口燥
dúlàde tàiyáng ràng rén chúnjiāokǒuzào
mặt trời thiêu đốt làm khô môi và miệng
他说得唇焦口燥
tā shuō dé chúnjiāokǒuzào
anh ấy nói với miệng và môi khô
她唇焦口燥,只盼能找些水
tā chúnjiāokǒuzào , zhī pàn néng zhǎo xiē shuǐ
môi và miệng khô khốc, cô chỉ mong tìm được chút nước

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc