Tiếng Trung giản thể

唤醒

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 唤醒

  1. đánh thức ai đó
    huànxǐng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你为何唤醒他?
nǐ wèihé huànxǐng tā ?
tại sao bạn đánh thức anh ta?
唤醒对生的渴望
huànxǐng duì shēng de kěwàng
đánh thức khao khát cuộc sống
唤醒愤怒
huànxǐng fènnù
đánh thức cơn thịnh nộ
别唤醒他
bié huànxǐng tā
đừng đánh thức anh ấy dậy
大自然似被唤醒了
dàzìrán sì bèi huànxǐng le
thiên nhiên dường như đã được đánh thức
从沉睡中被唤醒
cóng chénshuì zhōng bèi huànxǐng
được đánh thức sau giấc ngủ sâu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc